VIETNAMESE
đào tạo nghề
ENGLISH
vocational training
/voʊˈkeɪʃənəl ˈtreɪnɪŋ/
Đào tạo nghề là hoạt động được người có kiến thức dạy và học nhằm trang bị những kiến thức, kỹ năng và thái độ nghề nghiệp cần thiết cho người học có thể tìm được việc làm phù hợp với bản thân hoặc tự tạo việc làm sau khi hoàn thành khóa học hoặc để nâng cao trình độ nghề nghiệp.
Ví dụ
1.
Ông cho biết thêm, số người đăng ký các khóa đào tạo nghề trong những năm gần đây chiếm từ hai đến ba phần trăm số người thất nghiệp.
He added that the number of people who registered for vocational training courses in recent years accounted for between two and three percent of the unemployed population.
2.
Chính phủ Malaysia đặt mục tiêu tăng tỷ lệ lao động địa phương có tay nghề cao lên 35% tổng lực lượng lao động vào năm 2020 từ mức 23% hiện tại bằng cách cung cấp nhiều chương trình đào tạo nghề hơn.
The Malaysian government aimed to boost the proportion of skilled local labor to 35% of the total workforce by 2020 from the current 23% by providing more vocational training programs.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại hình đào tạo:
University- Đại học
Ví dụ: Trường Đại học Quốc gia Hà Nội là một trong những đại học hàng đầu Việt Nam. (Hanoi National University is one of the top universities in Vietnam.)
- Cao đẳng
Ví dụ: Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại cung cấp nhiều chương trình đào tạo chuyên nghiệp. (The Foreign Trade College offers many professional training programs.)
- Trường nghề
Ví dụ: Trường dạy nghề Hoa Sữa nổi tiếng với các khóa học về nhà hàng và khách sạn. (Hoa Sua Vocational School is famous for its courses in hospitality and restaurant management.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết