VIETNAMESE

phòng đào tạo

ENGLISH

office of training

  
NOUN

/ˈɔfəs ʌv ˈtreɪnɪŋ/

training department

Phòng đào tạo (thường được dùng trong trường học) là phòng có chức năng theo dõi quá trình giảng dạy, học tập và kết quả học tập trong nhà trường và các doanh nghiệp. Phòng đào tạo có chức năng quản lý việc in ấn, cấp phát văn bằng, chứng chỉ đào tạo trong nhà trường và các doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Bạn có thể đến Phòng đào tạo và mượn một số micro cho giảng đường.

You can go to the office of training and borrow some microphones for the auditorium.

2.

Phòng đào tạo xin nghỉ hôm nay để giải quyết các thủ tục giấy tờ còn lại.

The office of training is taking a day off today to solve the remaining paperwork.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh dùng để chỉ các phòng ban thường gặp trong trường Đại học nha

- Office of Training (Phòng Đào tạo)

- Office of Student Affairs (Phòng Công tác Sinh viên)

- Admissions Office (Phòng Tuyển sinh)

- Office of Academic affairs (Phòng Giáo vụ)

- Office of Educational affairs (Phòng Học vụ)

- Office of Finance (Phòng Tài vụ)

- Office of Administration (Phòng Hành chính)

- Office of Internal and External affairs (Phòng Đối nội – Đối ngoại)