VIETNAMESE

nội chính

Các vấn đề trong nước

word

ENGLISH

Domestic affairs

  
NOUN

/dəˈmɛstɪk əˈfeərz/

National issues

“Nội chính” liên quan đến các vấn đề pháp lý và chính trị trong phạm vi quốc gia.

Ví dụ

1.

Bộ này chịu trách nhiệm giám sát các vấn đề nội chính.

The ministry is responsible for overseeing domestic affairs.

2.

Các vấn đề nội chính đóng vai trò quan trọng trong an ninh quốc gia.

Domestic affairs play a crucial role in national security.

Ghi chú

Từ Domestic affairs là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịquản lý nội bộ nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Internal administration – Quản lý nội bộ Ví dụ: The ministry of domestic affairs or internal administration oversees personnel and policy execution. (Bộ nội chính chịu trách nhiệm giám sát công tác cán bộ và thực thi chính sách.) check State internal matters – Các vấn đề nội bộ nhà nước Ví dụ: Domestic affairs include state internal matters such as internal security and administrative reform. (Nội chính bao gồm các vấn đề nội bộ như an ninh và cải cách hành chính.) check Government interior operations – Hoạt động nội bộ chính phủ Ví dụ: All government interior operations are coordinated by the department of domestic affairs. (Tất cả hoạt động nội bộ của chính phủ do cơ quan nội chính điều phối.)