VIETNAMESE

nói cách khác

ENGLISH

in other words

  
PHRASE

/ɪn ˈʌðər wɜrdz/

Nói cách khác là một cụm từ được dùng để nói cho 1 từ hoặc 1 câu nào đó có nghĩa tương đương hoặc muốn giải thích 1 điều gì đó hoặc giải thích 1 câu hoặc từ để nó có nghĩa rõ ràng hơn.

Ví dụ

1.

Họ đang để tôi ra đi, nói cách khác, tôi đã bị sa thải.

They're letting me go, in other words, I've been sacked.

2.

Cổ họng của cô ấy đã bị tổn thương nặng, nói cách khác, cô ấy phải từ bỏ việc ca hát.

Her throat has been severly damaged, in other words, she must give up singing.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với in other words:

- nói cách khác (put it another way): The game is fairly risky. Or to put it another way, don't try this at home.

(Trò chơi khá rủi ro. Hay nói cách khác, đừng thử trò này ở nhà.)