VIETNAMESE

Nơi an dưỡng

Nơi nghỉ dưỡng

word

ENGLISH

Convalescent home

  
NOUN

/ˌkɒnvəˈlesnt hoʊm/

Recovery center

“Nơi an dưỡng” là địa điểm dành cho việc nghỉ ngơi và phục hồi sức khỏe.

Ví dụ

1.

Người già nghỉ tại nơi an dưỡng.

The elderly stay at a convalescent home.

2.

Nơi an dưỡng cung cấp hỗ trợ phục hồi tốt.

Convalescent homes provide excellent recovery support.

Ghi chú

Từ Convalescent home là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế phục hồi chức năngchăm sóc dài hạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rehabilitation facility – Cơ sở phục hồi chức năng Ví dụ: A convalescent home is a rehabilitation facility for patients recovering from surgery or illness. (Nơi an dưỡng là cơ sở phục hồi chức năng dành cho bệnh nhân sau phẫu thuật hoặc ốm nặng.) check Post-hospital care center – Trung tâm chăm sóc sau điều trị Ví dụ: This type of place offers post-hospital care before full return to daily life. (Đây là nơi cung cấp dịch vụ chăm sóc sau khi xuất viện, trước khi trở lại cuộc sống thường nhật.) check Long-term nursing home – Viện dưỡng lão dài hạn Ví dụ: Some convalescent homes also function as long-term nursing homes for the elderly. (Một số nơi an dưỡng còn hoạt động như viện dưỡng lão dài hạn.) check Rest and care facility – Cơ sở nghỉ dưỡng và chăm sóc Ví dụ: It’s a rest and care facility for people in physical or mental recovery. (Đây là cơ sở nghỉ dưỡng và chăm sóc cho những người đang trong quá trình phục hồi thể chất hoặc tinh thần.)