VIETNAMESE

đường nối dài

ENGLISH

extension road

  
NOUN

/ɪkˈstɛnʃən roʊd/

Đường nối dài là phần đường được thêm vào, nối dài ra so với phần đường chính trước đó.

Ví dụ

1.

Đường này vừa có đường nối dài mới.

This road just had a new extension road.

2.

Chạy dọc hết con đường nối dài này, bạn sẽ đến nơi bạn muốn.

Run along this extension road, you will get where you want to go.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến đường phố (street) nha!

- crossroad: giao lộ (của 2 con đường)

- junction: giao lộ (của 2 hay 3 con đường, có thể là đường ray)

- lay-by: chỗ tạm dường xe trên đường

- level-crossing: đoạn đường ray giao đường cái

- pavement: vỉa hè

- pedestrian crossing: vạch sang đường cho người đi bộ

- road sign: biển báo

- signpost: biển chỉ hướng và khoảng cách

- roundabout: vòng xoay

- trafic light: đèn giao thông

- speed limit: tốc độ giới hạn

- toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

- extension road: đường nối dài