VIETNAMESE
nỗ lực hết mình
cố gắng hết sức
ENGLISH
try someone's best
/traɪ ˈsʌmwʌnz bɛst/
Nỗ lực hết mình là cố gắng làm việc gì đó bằng hết sức của mình.
Ví dụ
1.
Nếu bạn nỗ lực hết mình để làm điều gì tức là bạn đã rất cố gắng để làm được điều đó.
If you try your best to do something, you have worked hard to do it.
2.
Tôi đã phải nỗ lực hết mình để có thể đứng trước mọi người.
I had to try my best to be able to stand in front of everyone.
Ghi chú
Một số cụm trong tiếng Anh dùng để diễn đạt ý “cố gắng hết sức” bạn nên biết nè!
- try your best: I'm sure you're trying your best with the exam. (Tôi chắc rằng bạn đang cố gắng hết sức với kỳ thi.)
- put all your effort: I wanted to put all my effort to get a degree before turning 30. (Tôi muốn nỗ lực hết mình để có được một tấm bằng trước khi bước sang tuổi 30.)
- spare no effort: We should spare no effort to keep our environment clean. (Chúng ta nên cố gắng hết sức để giữ cho môi trường sạch đẹp.)
- give your best shot: It's not easy, but I'm going to give it my best shot. (Thật không dễ dàng gì, nhưng tôi sẽ cố gắng thực hiện nó một cách tốt nhất.)
- try as hard as one can: They try as hard as they do but could not turn in the paper on time. (Họ đã cố gắng hết sức nhưng không thể nộp bài đúng hạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết