VIETNAMESE
hết mình
hết lòng
ENGLISH
wholehearted
/,wəʊl'hɑ:tid/
Hết mình là làm việc gì đó bằng cả trái tim và bằng tất cả khả năng của mình.
Ví dụ
1.
Bộ trưởng đã cam kết ủng hộ hết mình cho đề án.
The minister has pledged to wholehearted support for the project.
2.
Kế hoạch được ủng hộ hết mình.
The plan was given wholehearted support.
Ghi chú
Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:
Cởi mở: open-minded
Đảm đang: capable
Dịu dàng: tender
Ga lăng: gallant (thường dành cho nam giới)
Giỏi giang: good
Ham học hỏi: studious
Hào phóng/Hào sảng: generous
Hết mình: wholehearted
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết