VIETNAMESE

nợ đến hạn

nợ đáo hạn

word

ENGLISH

Matured debt

  
NOUN

/məˈtjʊəd dɛt/

Due debt

"Nợ đến hạn" là khoản nợ đã đến kỳ thanh toán.

Ví dụ

1.

Nợ đến hạn phải được thanh toán kịp thời.

Matured debt must be settled promptly.

2.

Nợ đến hạn cần được xử lý ngay.

Matured debt requires immediate action.

Ghi chú

Từ nợ đến hạn thuộc lĩnh vực tài chính, chỉ các khoản nợ đã đến thời hạn thanh toán theo thỏa thuận hoặc hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Due liabilities - Nợ đến hạn phải trả Ví dụ: Due liabilities must be settled to avoid late payment penalties. (Nợ đến hạn phải được thanh toán để tránh các khoản phạt trả chậm.) check Obligation maturity - Đáo hạn nghĩa vụ tài chính Ví dụ: Obligation maturity occurs on the final day specified in the agreement. (Đáo hạn nghĩa vụ tài chính diễn ra vào ngày cuối cùng được ghi trong thỏa thuận.) check Debt settlement date - Ngày thanh toán nợ Ví dụ: The debt settlement date is set to ensure timely repayment. (Ngày thanh toán nợ được ấn định để đảm bảo hoàn trả đúng hạn.) check Payment obligation - Nghĩa vụ thanh toán Ví dụ: Payment obligations include all matured debts. (Nghĩa vụ thanh toán bao gồm tất cả các khoản nợ đến hạn.)