VIETNAMESE

đến hạn

tới hạn

word

ENGLISH

due

  
ADJ

/djuː/

deadline, maturity date

Đến hạn là thời điểm cuối cùng mà một công việc phải được hoàn thành hoặc một khoản nợ phải được thanh toán theo thỏa thuận trước đó.

Ví dụ

1.

Dự án sẽ đến hạn vào tuần sau.

The project is due next week.

2.

Khoản vay đến hạn thanh toán vào cuối tháng này.

The loan payment is due at the end of this month.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ due khi nói hoặc viết nhé! check Due date – ngày đến hạn Ví dụ: The project's due date is next Friday. (Dự án đến hạn vào thứ Sáu tới.) check Past due – quá hạn Ví dụ: Your library books are past due. (Sách thư viện của bạn đã quá hạn.) check Due soon – sắp đến hạn Ví dụ: The rent is due soon. (Tiền thuê nhà sắp đến hạn.)