VIETNAMESE

đến kỳ hạn

tới hạn, đáo hạn

word

ENGLISH

fall due

  
VERB

/fɔːl djuː/

become due, mature

Đến kỳ hạn là cụm từ chỉ thời điểm một khoản thanh toán, nghĩa vụ hoặc công việc phải được thực hiện theo thỏa thuận hoặc quy định trước.

Ví dụ

1.

Các khoản vay đến kỳ hạn vào cuối mỗi tháng.

The loan payments fall due at the end of each month.

2.

Hợp đồng sẽ đến kỳ hạn vào tuần tới.

The contract will fall due next week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fall due khi nói hoặc viết nhé! check Payment falls due – Khoản thanh toán đến kỳ hạn Ví dụ: The mortgage payment falls due on the first of each month. (Khoản thanh toán thế chấp đến kỳ hạn vào ngày mùng một hàng tháng.) check Bill falls due – Hóa đơn đến kỳ hạn Ví dụ: The electricity bill falls due next week. (Hóa đơn tiền điện đến kỳ hạn vào tuần sau.)