VIETNAMESE

niu tơn

nhà khoa học, Isaac Newton

word

ENGLISH

Newton

  
NOUN

/ˈnjuːtən/

-

Niu Tơn là nhà khoa học vĩ đại người Anh, nổi tiếng với các định luật về chuyển động và vạn vật hấp dẫn.

Ví dụ

1.

Niu Tơn đã phát hiện ra các định luật chuyển động.

Newton discovered the laws of motion.

2.

Đơn vị lực được đặt theo tên Niu Tơn.

The unit of force is named after Newton.

Ghi chú

Từ Newton là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa họcvật lý học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Classical mechanics – Cơ học cổ điển Ví dụ: Newton is considered the father of classical mechanics. (Niu tơn được xem là cha đẻ của cơ học cổ điển.) check Three laws of motion – Ba định luật chuyển động Ví dụ: Newton formulated the famous three laws of motion still taught worldwide. (Niu tơn đã đưa ra ba định luật chuyển động nổi tiếng vẫn được giảng dạy trên toàn thế giới.) check Universal gravitation – Vạn vật hấp dẫn Ví dụ: Newton’s law of universal gravitation explained planetary motion. (Định luật vạn vật hấp dẫn của Niu tơn giải thích chuyển động của các hành tinh.) check Scientific revolution – Cuộc cách mạng khoa học Ví dụ: Newton was a key figure in the Scientific Revolution of the 17th century. (Niu tơn là nhân vật chủ chốt trong cuộc cách mạng khoa học thế kỷ 17.)