VIETNAMESE

nín

ngừng, dừng lại

word

ENGLISH

hold back

  
VERB

/stɒp/

Cease, hold back

“Nín” là hành động ngừng nói hoặc ngừng khóc một cách đột ngột.

Ví dụ

1.

Em bé nín khóc sau khi được dỗ dành.

The baby stopped crying after being comforted.

2.

Anh ấy nín nói khi nhận ra sai lầm của mình.

He stopped talking when he realized his mistake.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hold back khi nói hoặc viết nhé! check Hold back tears – Nín nước mắt Ví dụ: She held back her tears during the farewell. (Cô ấy nín nước mắt trong buổi chia tay.) check Hold back emotions – Kiềm chế cảm xúc Ví dụ: He held back his emotions to stay composed. (Anh ấy nín cảm xúc để giữ bình tĩnh.) check Hold back from speaking – Nín không nói Ví dụ: She held back from speaking her mind during the argument. (Cô ấy nín không nói những gì mình nghĩ trong lúc tranh cãi.)