VIETNAMESE

niên đại học

-

word

ENGLISH

chronology

  
NOUN

/krəˈnɒlədʒi/

study of time sequencing

Niên đại học là môn học nghiên cứu về việc xác định và sắp xếp các sự kiện lịch sử theo trình tự thời gian.

Ví dụ

1.

Niên đại học giúp thiết lập trình tự của các sự kiện lịch sử.

Chronology helps establish the order of historical events.

2.

Các nhà khảo cổ sử dụng niên đại học để hiểu về các nền văn minh cổ đại.

Archaeologists use chronology to understand ancient civilizations.

Ghi chú

Từ Chronology là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sửnghiên cứu thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Timeline – Dòng thời gian Ví dụ: Chronology is the arrangement of events in a timeline based on their occurrence. (Niên đại học là sự sắp xếp các sự kiện theo dòng thời gian dựa trên thời điểm xảy ra.) check Historical sequence – Trình tự lịch sử Ví dụ: Chronology helps us understand the historical sequence of major developments. (Niên đại học giúp ta hiểu trình tự lịch sử của các sự kiện quan trọng.) check Dating methods – Phương pháp định niên Ví dụ: Chronology relies on dating methods such as carbon dating or stratigraphy. (Niên đại học dựa vào các phương pháp định niên như định tuổi bằng carbon hoặc phân tầng.) check Era – Thời kỳ Ví dụ: Chronological studies divide history into eras for better analysis. (Các nghiên cứu theo niên đại chia lịch sử thành từng thời kỳ để dễ phân tích.)