VIETNAMESE

kỹ sư niên đại

chuyên gia niên đại

ENGLISH

radiocarbon dating specialist

  
NOUN

/ˌreɪdiəʊˈkɑːrbən ˈdeɪtɪŋ ˈspɛʃələst/

radiocarbon dating expert

Kỹ sự niên đại là chuyên viên nghiên cứu và ứng dụng các phương pháp niên đại địa chất.

Ví dụ

1.

Một kỹ sư niên đại sử dụng phương pháp xác định niên đại bằng carbon phóng xạ để xác định tuổi của các vật liệu hữu cơ như đồ tạo tác khảo cổ và hóa thạch.

A radiocarbon dating specialist uses radiocarbon dating to determine the age of organic materials such as archaeological artifacts and fossils.

2.

Kỹ sư niên đại đã phân tích tuổi của mảnh xương bằng phương pháp xác định niên đại bằng carbon phóng xạ.

The radiocarbon dating specialist analyzed the age of the bone fragment using radiocarbon dating.

Ghi chú

Radiocarbon (14C) là một đồng vị phóng xạ (radioactive isotope) của carbon (C) với số khối bằng 14, được sử dụng rộng rãi để xác định tuổi của các vật liệu hữu cơ (organic materials). Trong tự nhiên, 14C được sản xuất thông qua các tia gamma và các hạt năng lượng cao (high-energy particles) từ các phản ứng hạt nhân (nuclear reactions) giữa khí nitơ (N) và khí hydrogen (H) trong tầng khí quyển trên. Các hạt này tương tác với các nguyên tử oxit nitơ trong khí quyển và tạo ra 14C, một phần tử phóng xạ nhẹ (light radioactive element), trong khi phần còn lại của oxit nitơ trở thành khí oxy (O2) phổ biến trong khí quyển.