VIETNAMESE

niên học

năm học

word

ENGLISH

academic year

  
NOUN

/ækəˈdemɪk jɪə/

school year

Niên học là khoảng thời gian học tập trong một năm tại trường học.

Ví dụ

1.

Niên học bắt đầu vào tháng Chín.

The academic year starts in September.

2.

Học sinh chuẩn bị cho niên học mới.

Students prepare for the new academic year.

Ghi chú

Academic year là một từ ghép của academic (học thuật) và year (năm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!

Fiscal year - Năm tài chính Ví dụ: The company's fiscal year ends in March. (Năm tài chính của công ty kết thúc vào tháng Ba.)

Calendar year - Năm dương lịch Ví dụ: The calendar year starts on January 1st. (Năm dương lịch bắt đầu vào ngày 1 tháng 1.)

Leap year - Năm nhuận Ví dụ: A leap year has 366 days. (Một năm nhuận có 366 ngày.)