VIETNAMESE
niêm yết
ENGLISH
list
/lɪst/
Niêm yết là việc công khai hóa những văn bản, cáo thị nhằm mục đích thông tin, phổ biến, quảng cáo, vận động quần chúng hưởng ứng thi hành nội dung văn bản, cáo thị đó.
Ví dụ
1.
Niêm yết là một thủ tục được quy định trong một số văn bản pháp luật.
Listing is a procedure specified in a number of legal documents.
2.
Mục đích của việc niêm yết là để công chúng kiểm tra về độ chính xác của các thông tin.
The purpose of the listing is for the public to check the accuracy of the information.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với list nè!
- enumerate: She enumerated the main points.
(Cô ấy đã liệt kê những điểm chính.)
- itemize: I've itemized the morning tasks.
(Tôi đã liệt kê các công việc buổi sáng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết