VIETNAMESE
hủy niêm yết
xóa khỏi sàn
ENGLISH
Delist
/ˈdiːˌlɪst/
Remove listing
"Hủy niêm yết" là việc loại bỏ cổ phiếu của một công ty khỏi sàn giao dịch chứng khoán.
Ví dụ
1.
Công ty đã bị hủy niêm yết khỏi sàn chứng khoán.
The company was delisted from the stock exchange.
2.
Công ty bị hủy niêm yết sau khó khăn tài chính.
The firm delisted after financial troubles.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ delist khi nói hoặc viết nhé!
Delist a company – hủy niêm yết một công ty
Ví dụ:
The stock exchange decided to delist the company for failing to meet requirements.
(Sàn giao dịch chứng khoán quyết định hủy niêm yết công ty vì không đáp ứng yêu cầu.)
Delist from a market – hủy niêm yết khỏi một thị trường
Ví dụ:
The company was delisted from the market after a significant drop in stock value.
(Công ty đã bị hủy niêm yết khỏi thị trường sau sự giảm mạnh giá cổ phiếu.)
Delist a product – hủy niêm yết sản phẩm
Ví dụ:
The retailer decided to delist the product due to low sales.
(Nhà bán lẻ quyết định hủy niêm yết sản phẩm do doanh số bán hàng thấp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết