VIETNAMESE
giá niêm yết
ENGLISH
list price
/ˈlɪst praɪs/
Giá niêm yết là mức giá mà những tổ chức, cơ quan hoặc cá nhân sản xuất kinh doanh tiến hành thông báo công khai tới khách hàng về mức giá mua và giá bán hàng hóa, dịch vụ.
Ví dụ
1.
Microsoft khẳng định giá niêm yết sẽ vẫn ở mức cao để nhấn mạnh giá trị sản phẩm của họ.
Microsoft insists that list price will remain high to emphasize the value of their product.
2.
Tất cả giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển. Khách hàng sẽ phải trả phí vận chuyển.
All list prices do not include shipping fees. Customers will have to pay for the shipping fees.
Ghi chú
Cùng phân biệt các khái niệm giá phổ biến trong thị trường nha!
- Giá trần (price ceiling) là mức giá cao nhất mà nhà đầu tư có thể đặt lệnh mua hoặc bán chứng khoán trong ngày giao dịch.
- Giá sàn (price floor) là mức giá thấp nhất mà nhà đầu tư có thể đặt lệnh mua hay bán chứng khoán trong ngày giao dịch.
- Giá niêm yết (list price) được hiểu là mức giá mà những tổ chức, cơ quan hoặc cá nhân sản xuất kinh doanh tiến hành thông báo công khai tới khách hàng về mức giá mua và giá bán hàng hóa, dịch vụ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết