VIETNAMESE

nhượng lại

ENGLISH

cede

  
VERB

/sid/

Nhượng lại là trao lại quyền lực hoặc lãnh thổ cho ai đó.

Ví dụ

1.

Anh ta nhượng lại quyền kiểm soát công ty cho anh trai mình.

He ceded control of the company to his brother.

2.

Đối với chính sách tiền tệ, cơ quan hành pháp đã nhượng lại quyền lực cho Ngân hàng.

In the case of monetary policy the executive ceded power to the Bank.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với cede:

- từ bỏ (relinquish): He relinquished his managerial role to become chief executive.

(Ông từ bỏ vai trò quản lý để trở thành giám đốc điều hành.)

- chuyển giao (transfer): We will transfer full planning responsibility to local authorities.

(Chúng tôi sẽ chuyển giao toàn bộ trách nhiệm quy hoạch cho chính quyền địa phương.)