VIETNAMESE

nhường chỗ

phục tùng

ENGLISH

give way to

  
NOUN

/gɪv weɪ tu/

Nhường chỗ là trao lại chỗ vốn là của mình cho người khác.

Ví dụ

1.

Anh ta nên nhường chỗ cho một nhà lãnh đạo trẻ hơn và quyết đoán hơn.

He should give way to a younger and more decisive leader.

2.

Bạn phải nhường chỗ cho người đi bộ ở vạch kẻ đường.

You must give way to pedestrians at the crossroads.

Ghi chú

Ngoài việc “nhường chỗ”, trong tiếng Anh có một số cụm liên quan đến ""nhún nhường” bạn cũng cần lưu ý nè!

- obey (tuân theo) : You must obey the captain's commands. (Bạn phải tuân theo mệnh lệnh của chỉ huy.)

- bow to (quy phục): Time does not bow to you, you must bow to time. (Thời gian không quy phục bạn, bạn phải quy phục thời gian.)

- condescend (hạ mình): Would you condescend to accompany me? (Bạn có sẵn lòng hạ mình để hộ tống tôi không?)