VIETNAMESE
nhường ấy
từng đó, bấy nhiêu
ENGLISH
That much
/ðæt mʌtʃ/
So much, such extent
“Nhường ấy” là cụm từ dùng để chỉ một mức độ lớn hoặc ấn tượng.
Ví dụ
1.
Tôi không ngờ anh ấy quan tâm nhường ấy.
I didn’t expect him to care that much.
2.
Cô ấy giúp bạn mình nhường ấy mà không do dự.
She helped her friend that much without hesitation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ that much khi nói hoặc viết nhé!
That much enthusiasm – Nhiệt tình đến nhường ấy
Ví dụ:
I didn’t expect her to show that much enthusiasm for the project.
(Tôi không ngờ cô ấy thể hiện sự nhiệt tình đến nhường ấy với dự án.)
That much effort – Nỗ lực đến nhường ấy
Ví dụ:
He put in that much effort to achieve his goal.
(Anh ấy bỏ ra nỗ lực đến nhường ấy để đạt được mục tiêu của mình.)
That much care – Chăm sóc đến nhường ấy
Ví dụ:
She took that much care in preparing the meal.
(Cô ấy chăm sóc đến nhường ấy khi chuẩn bị bữa ăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết