VIETNAMESE
những người phụ nữ
ENGLISH
women
/ˈwɪmən/
female
Những người nữ giới là những người có giới tính sinh học hoặc bản dạng giới là nữ.
Ví dụ
1.
Hội nghị nhằm trao quyền cho những người phụ nữ tại nơi làm việc.
The conference aims to empower women in the workplace.
2.
Những người phụ nữ đã có những đóng góp đáng kể cho khoa học trong suốt lịch sử.
Women have made significant contributions to science throughout history.
Ghi chú
Một số từ vựng tiếng Anh chỉ về các giai đoạn khác nhau trong đời của người nữ (female): - cô bé: (little) girl - thiếu nữ: lass - phụ nữ: woman - quý cô: miss - mẹ bầu: pregnant woman - mẹ sau sinh: postpartum mother - bà ngoại: grandmother - bà cố: great-grandmother
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết