VIETNAMESE

người phụ nữ quyền lực

ENGLISH

powerful woman

  
NOUN

/ˈpaʊərfəl ˈwʊmən/

woman in power

Người phụ nữ quyền lực là người phụ nữ có nhiều quyền lực, có vị thế cao.

Ví dụ

1.

Giám đốc điều hành của công ty là một người phụ nữ quyền lực.

The CEO of the company is a powerful woman.

2.

Angela Merkel là người phụ nữ quyền lực trong chính trường.

Angela Merkel is a powerful woman in politics.

Ghi chú

Một số thành ngữ với power: - tốt cho ai đó (more power to someone): If those models can join 80 shows a season, then more power to them. (Nếu những người mẫu đó có tham gia 80 buổi diễn trong một mùa giải thì tốt cho họ.) - có lợi (do someone/something a power of good): We moved here earlier than we'd planned and it's doing us a power of good. (Chúng tôi đã chuyển đến đây sớm hơn dự định và điều đó đang mang lại lợi ích cho chúng tôi.)