VIETNAMESE

những điều tốt đẹp

điều tốt lành

ENGLISH

the good things

  
NOUN

/ðə ɡʊd θɪŋz/

nice things

Những điều tốt đẹp là những điều hay, lẽ phải, giúp cho cuộc sống có thêm màu sắc và ý nghĩa.

Ví dụ

1.

Tôi biết ơn là gần đây có nhiều điều tốt đẹp xảy ra với tôi.

I am grateful that many good things have happened to me lately.

2.

Bạn đã được chúc phúc với một tuần đầy những điều tốt đẹp.

You have been blessed with a week full of good things.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với good things nè!

- nice things: những điều tốt lành

- great things: những điều tuyệt vời

- fantastic things: những điều tuyệt vời

- extraordinary things: những điều ngoạn mục

- excellent things: những điều xuất sắc