VIETNAMESE
nhuần nhuyễn
thành thạo, thành thục
ENGLISH
skillful
/ˈskɪlfəl/
Nhuần nhuyễn là vận dụng một cách rất thành thạo tự nhiên.
Ví dụ
1.
Sử dụng trang điểm một cách nhuần nhuyễn có thể làm nổi bật gò má của bạn và che đi những khuyết điểm nhỏ.
Skillful use of makeup can accent your cheekbones and hide small blemishes.
2.
Đứa trẻ đã trở nên nhuần nhuyễn trong việc đọc và viết.
The child has become skillful in reading and writing.
Ghi chú
Không có sự khác biệt về nghĩa giữa skillful và skilful nha.
- Skillful là từ được dùng phổ biến trong tiếng Anh - Mỹ.
- Skilful là từ được dùng phổ biến trong Anh - Anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết