VIETNAMESE
nhú
mọc lên, nhú lên
ENGLISH
Sprout
/spraʊt/
Grow, emerge
“Nhú” là hành động mọc ra hoặc xuất hiện một cách nhẹ nhàng từ bên trong.
Ví dụ
1.
Hạt giống nhú lên sau một tuần tưới nước.
The seeds sprouted after a week of watering.
2.
Cây nhú lá nhỏ chỉ sau một đêm.
The plant sprouted small leaves overnight.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sprout khi nói hoặc viết nhé!
Sprout new leaves – Nhú lá mới
Ví dụ:
The plant sprouted new leaves after the rain.
(Cây nhú lá mới sau cơn mưa.)
Sprout early in spring – Nhú sớm vào mùa xuân
Ví dụ:
The flowers sprouted early this spring.
(Hoa nhú sớm vào mùa xuân này.)
Sprout unexpectedly – Nhú một cách bất ngờ
Ví dụ:
Mushrooms sprouted unexpectedly in the garden.
(Nấm nhú một cách bất ngờ trong vườn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết