VIETNAMESE

như thường lệ

ENGLISH

as per usual

  
PHRASE

/æz pɜr ˈjuʒəwəl/

as usual

Như thường lệ là cụm từ để chỉ một việc gì đó xảy ra không ngoài dự đoán.

Ví dụ

1.

Như thường lệ, Carlo đã xuất hiện mà không có tiền.

Carlo turned up without any money, as per usual.

2.

Jenny vẫn đến muộn như thường lệ.

Jenny was late as per usual.

Ghi chú

Một số cụm từ đi chung với từ as:

- as discussed: như đã thỏa thuận

- as following: như sau

- as usual: như thường lệ

- as if: như thể

- as above: như trên