VIETNAMESE

Lẽ thường tình

Điều dễ hiểu, lẽ tự nhiên

word

ENGLISH

Common sense

  
PHRASE

/ˈkɒmən sɛns/

Logical, reasonable

Lẽ thường tình là cách nói diễn đạt những điều hiển nhiên hoặc quy luật tự nhiên.

Ví dụ

1.

Lẽ thường tình là khóa cửa khi ra ngoài.

It’s common sense to lock the door when leaving.

2.

Lẽ thường tình là bạn nên tiết kiệm cho những trường hợp khẩn cấp.

Common sense dictates that you save for emergencies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ common sense khi nói hoặc viết nhé! check Use common sense – sử dụng lẽ thường tình Ví dụ: You should use common sense when making decisions. (Bạn nên sử dụng lẽ thường tình khi đưa ra quyết định) check Lack common sense – thiếu lẽ thường tình Ví dụ: His reckless actions show a lack of common sense. (Hành động liều lĩnh của anh ta cho thấy thiếu lẽ thường tình) check Defy common sense – đi ngược lẽ thường tình Ví dụ: Her argument defies common sense and logic. (Lập luận của cô ấy đi ngược lẽ thường tình và logic) check Appeal to common sense – kêu gọi lẽ thường tình Ví dụ: The speaker appealed to common sense to win the audience. (Diễn giả kêu gọi lẽ thường tình để thuyết phục khán giả)