VIETNAMESE

như thế có nghĩa là

điều đó có nghĩa là

word

ENGLISH

that means

  
PHRASE

/ðæt miːnz/

this implies, it means

Như thế có nghĩa là là cách nói diễn giải ý nghĩa của điều vừa đề cập.

Ví dụ

1.

Như thế có nghĩa là chúng ta phải bắt đầu lại từ đầu.

That means we have to start over.

2.

Như thế có nghĩa là anh ấy sẽ không đến hôm nay.

That means he will not be coming today.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của that means nhé! check In other words - Nói cách khác Phân biệt: In other words là cách diễn đạt phổ biến và tương đương that means, thường dùng khi giải thích lại một ý vừa nói. Ví dụ: In other words, we need to start over. (Nói cách khác, chúng ta cần bắt đầu lại từ đầu.) check Which implies that - Điều đó ngụ ý rằng Phân biệt: Which implies that mang tính suy luận, trang trọng hơn that means, thường dùng trong lập luận học thuật. Ví dụ: Which implies that he was never there. (Điều đó ngụ ý rằng anh ta chưa từng có mặt ở đó.) check That indicates - Điều đó chỉ ra rằng Phân biệt: That indicates dùng khi kết luận dựa trên dữ liệu hay bằng chứng, tương đương với that means trong bối cảnh phân tích. Ví dụ: That indicates a significant change in behavior. (Điều đó chỉ ra một sự thay đổi đáng kể trong hành vi.)