VIETNAMESE
có nghĩa là
ám chỉ, biểu thị
ENGLISH
mean
/miːn/
signify, indicate
“Có nghĩa là” là từ dùng để diễn tả mục đích hoặc ý định, mang tính chất đại diện hoặc biểu tượng.
Ví dụ
1.
Bạn có nghĩa là gì qua câu này?
What do you mean by this?
2.
Từ này có nghĩa là điều gì đó quan trọng.
This word means something important.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mean khi nói hoặc viết nhé!
mean sth – có nghĩa là gì
Ví dụ:
What does this word mean?
(Từ này có nghĩa là gì?)
mean that... – có nghĩa rằng...
Ví dụ:
This result means that our hypothesis was correct.
(Kết quả này có nghĩa là giả thuyết của chúng ta đúng)
mean doing sth – có nghĩa là phải làm gì
Ví dụ:
Being a teacher means working hard every day.
(Làm giáo viên có nghĩa là phải làm việc chăm chỉ mỗi ngày)
mean sb/sth to do sth – có ý định ai/cái gì làm gì
Ví dụ:
I didn't mean you to get hurt.
(Tôi không có ý khiến bạn bị tổn thương)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết