VIETNAMESE
nhú sừng
-
ENGLISH
sprout horns/antlers
/spraʊt hɔːnz/ˈæntləz/
grow horns, develop antlers
Nhú sừng là hiện tượng sừng bắt đầu mọ ra ở động vật.
Ví dụ
1.
Hươu đực con bắt đầu nhú sừng trong năm đầu tiên.
Young male deer begin to sprout antlers during their first year.
2.
Dê con bắt đầu nhú sừng khi được sáu tháng tuổi.
The young goat started to sprout horns at six months old.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của sprout horns (nhú sừng) nhé!
Grow antlers – Mọc gạc
Phân biệt:
Grow antlers dùng cho loài như hươu nai, thay cho sprout horns để nói rõ cấu trúc phân nhánh đặc trưng.
Ví dụ:
Each spring, the deer begin to grow antlers again.
(Mỗi mùa xuân, hươu lại bắt đầu mọc gạc mới.)
Develop horns – Phát triển sừng
Phân biệt:
Develop horns nhấn mạnh quá trình phát triển sừng, dùng cho động vật như dê, bò – tương tự sprout horns.
Ví dụ:
The young goat started to develop horns after a few months.
(Con dê con bắt đầu mọc sừng sau vài tháng.)
Start to horn – Bắt đầu mọc sừng
Phân biệt:
Start to horn là cách nói diễn đạt tự nhiên hơn sprout horns trong văn nói, dùng không trang trọng.
Ví dụ:
He noticed the calf had started to horn early.
(Anh ấy nhận ra con bê đã bắt đầu mọc sừng sớm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết