VIETNAMESE
như ngày xưa
giống như trước đây
ENGLISH
like the old days
/laɪk ði əʊld deɪz/
reminiscent of the past
Như ngày xưa là cách nhắc lại thời điểm đã qua trong quá khứ.
Ví dụ
1.
Chúng tôi tụ họp và trò chuyện như ngày xưa.
We gathered and talked like the old days.
2.
Cuộc sống cảm giác đơn giản như ngày xưa.
Life felt simpler like the old days.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của like the old days nhé!
As in the past - Như trong quá khứ
Phân biệt:
As in the past là cách diễn đạt trung tính và phổ biến để thay like the old days.
Ví dụ:
They played cards as in the past, laughing together.
(Họ chơi bài như ngày xưa, cùng nhau cười đùa.)
Just like before - Giống như trước kia
Phân biệt:
Just like before là cách diễn đạt gần gũi, dùng trong giao tiếp thân mật, tương đương với like the old days.
Ví dụ:
Everything felt just like before.
(Mọi thứ cứ như ngày xưa.)
Reminiscent of the past - Gợi nhớ quá khứ
Phân biệt:
Reminiscent of the past mang sắc thái miêu tả, đầy cảm xúc, thường dùng trong văn viết mô tả giống like the old days.
Ví dụ:
The music was reminiscent of the past.
(Bản nhạc ấy gợi nhớ đến quá khứ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết