VIETNAMESE
ngày xưa
ngày xửa ngày xưa
ENGLISH
in former times
NOUN
/ɪn ˈfɔrmər taɪmz/
once upon a time
Ngày xưa là một cụm từ dùng để chỉ thời kỳ quá khứ, đã cách xa với thời điểm hiện tại.
Ví dụ
1.
Tôi có cơ hội gặp gỡ các ngôi sao Hollywood của ngày xưa.
I have a chance to meet the Hollywood stars in former times.
2.
Ngày xưa thì người ta thường chiến đấu bằng kiếm.
In former times, people used to fight with swords.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số phrase tiếng Anh có sử dụng ‘time’ nha!
- run out of time, time’s up (hết giờ)
- in ancient times, in former times, at a time, at certain times, the rest of the time, by the time, at different times (hồi xưa, lúc xưa, tại thời điểm, tại những lúc, thời gian còn lại, đến lúc, tùy từng thời điểm)
- time flies (thời gian trôi nhanh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết