VIETNAMESE
như là nó có vẻ
có vẻ như
ENGLISH
it seems like
/ɪt siːmz laɪk/
it appears that, looks like
Như là nó có vẻ là cách nói suy đoán hoặc nhận xét dựa trên cảm nhận.
Ví dụ
1.
Như là nó có vẻ anh ấy không quan tâm đến dự án.
It seems like he is not interested in the project.
2.
Như là nó có vẻ thời tiết sẽ cải thiện vào ngày mai.
It seems like the weather will improve tomorrow.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của it seems like nhé!
It appears that - Có vẻ rằng
Phân biệt:
It appears that là cách nói trang trọng và tương đương it seems like khi nêu nhận định.
Ví dụ:
It appears that we made a mistake in the calculation.
(Có vẻ rằng chúng ta đã tính sai.)
It looks like - Trông như là
Phân biệt:
It looks like là cách nói gần gũi hơn it seems like, thường dùng trong văn nói hằng ngày.
Ví dụ:
It looks like it's going to rain soon.
(Trông như sắp mưa rồi.)
Apparently - Rõ ràng là
Phân biệt:
Apparently diễn tả điều có vẻ đúng dựa trên những gì quan sát được, đồng nghĩa với it seems like trong ngữ cảnh mô tả thông tin gián tiếp.
Ví dụ:
Apparently, she’s not coming today.
(Rõ ràng là cô ấy không đến hôm nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết