VIETNAMESE
nợ có trong kế toán
nợ kế toán
ENGLISH
Accounted debt
/əˈkaʊntɪd dɛt/
Registered debt
"Nợ có trong kế toán" là các khoản nợ được ghi nhận trên sổ sách kế toán.
Ví dụ
1.
Nợ có trong kế toán phản ánh các khoản phải trả.
Accounted debt reflects financial liabilities.
2.
Nợ có trong kế toán phù hợp với báo cáo tài chính.
Accounted debt aligns with financial reports.
Ghi chú
Từ nợ có trong kế toán thuộc lĩnh vực kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Recorded liabilities - Nợ phải trả đã ghi nhận
Ví dụ:
Recorded liabilities reflect the accounted debt of the organization.
(Nợ phải trả đã ghi nhận phản ánh các khoản nợ có trong kế toán của tổ chức.)
Balance sheet - Bảng cân đối kế toán
Ví dụ:
Accounted debt appears as liabilities on the balance sheet.
(Nợ có trong kế toán được hiển thị là nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán.)
Accrued expenses - Chi phí dồn tích
Ví dụ:
Accrued expenses are a form of accounted debt.
(Chi phí dồn tích là một dạng nợ có trong kế toán.)
Financial obligations - Nghĩa vụ tài chính
Ví dụ:
Accounted debt ensures that financial obligations are clearly stated.
(Nợ có trong kế toán đảm bảo rằng các nghĩa vụ tài chính được nêu rõ ràng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết