VIETNAMESE

như đã thỏa thuận

ENGLISH

as discussed

  
NOUN

/æz dɪˈskʌst/

Như đã thỏa thuận là cụm từ được dùng để diễn đạt rằng như đã được bàn bạc trước đó.

Ví dụ

1.

Như đã thỏa thuận ở trên, tất cả các kỹ thuật đã được thực hiện đã giải quyết được một số vấn đề.

As discussed above, all the techniques which have been implemented have resolved some problems.

2.

Như đã thảo thuận trong cột trước, mô hình là một mô tả đơn giản của một hệ thống.

As discussed in the previous column, a model is a simplified description of a system.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa với discuss:

- thảo luận (talk over): I had to talk over a very important matter with him.

(Tôi đã phải thảo luận về một vấn đề rất quan trọng với anh ấy.)

- bàn luận (talk sth through): Have you talked this through with your family?

(Bàn đã bàn luận việc này với gia đình chưa?)