VIETNAMESE
như đã thỏa thuận
ENGLISH
as discussed
/æz dɪˈskʌst/
Như đã thỏa thuận là cụm từ được dùng để diễn đạt rằng như đã được bàn bạc trước đó.
Ví dụ
1.
Như đã thỏa thuận ở trên, tất cả các kỹ thuật đã được thực hiện đã giải quyết được một số vấn đề.
As discussed above, all the techniques which have been implemented have resolved some problems.
2.
Như đã thảo thuận trong cột trước, mô hình là một mô tả đơn giản của một hệ thống.
As discussed in the previous column, a model is a simplified description of a system.
Ghi chú
Một số cụm từ đi chung với từ as:
- as discussed: như đã thỏa thuận
- as following: như sau
- as usual: như thường lệ
- as if: như thể
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết