VIETNAMESE
như chúng ta đã biết
như mọi người đã rõ
ENGLISH
as we all know
/æz wiː ɔːl nəʊ/
as is well known
Như chúng ta đã biết là câu dùng để nhắc lại thông tin đã rõ ràng với tất cả mọi người.
Ví dụ
1.
Như chúng ta đã biết, nhiệm vụ này rất quan trọng.
As we all know, this task is critical.
2.
Như chúng ta đã biết, thời gian là có hạn.
As we all know, time is limited.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của as we all know nhé!
As is commonly known - Như điều ai cũng biết
Phân biệt:
As is commonly known mang sắc thái trang trọng hơn as we all know, dùng khi nói đến kiến thức phổ thông hoặc điều đã rõ ràng.
Ví dụ:
As is commonly known, exercise is essential for health.
(Như điều ai cũng biết, tập thể dục là thiết yếu cho sức khỏe.)
As everyone knows - Như mọi người đều biết
Phân biệt:
As everyone knows là cách nói tương đương as we all know, mang sắc thái thân thiện, phù hợp với cả văn nói và viết.
Ví dụ:
As everyone knows, the Earth revolves around the Sun.
(Như mọi người đều biết, Trái Đất quay quanh Mặt Trời.)
It is well known that - Ai cũng biết rằng
Phân biệt:
It is well known that là cách mở đầu trang trọng, đồng nghĩa với as we all know, thường dùng trong lập luận học thuật.
Ví dụ:
It is well known that water boils at 100°C.
(Ai cũng biết rằng nước sôi ở 100°C.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết