VIETNAMESE

chúng ta

chúng mình, chúng tôi

word

ENGLISH

we

  
PRONOUN

/wiː/

us

Chúng ta là từ chỉ tất cả những người đang tham gia vào cuộc trò chuyện hoặc ngữ cảnh.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần hợp tác để giải quyết vấn đề này.

We need to work together to solve this problem.

2.

Chúng ta đang lên kế hoạch cho một chuyến đi vào cuối tuần tới.

We are planning a trip next weekend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form của từ we nhé! check Our – Của chúng ta Ví dụ: Our team won the championship. (Đội của chúng ta đã giành chức vô địch.) check Ours – Cái của chúng ta Ví dụ: This victory is ours. (Chiến thắng này là của chúng ta.) check Ourselves – Chính chúng ta Ví dụ: We built this house ourselves. (Chúng ta tự xây dựng ngôi nhà này.)