VIETNAMESE

chừng như

Có vẻ, dường như

word

ENGLISH

Seem

  
VERB

/siːm/

Appear

Chừng như biểu thị phỏng đoán hoặc suy đoán không chắc chắn.

Ví dụ

1.

Cô ấy chừng như lo lắng trước buổi thuyết trình.

She seems nervous before the presentation.

2.

Chừng như hôm nay trời có thể mưa.

It seems like it might rain today.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ seem khi nói hoặc viết nhé! check Seem like – Dường như là Ví dụ: It seems like she’s having a great time at the party. (Dường như là cô ấy đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở buổi tiệc.) check Seem to – Dường như Ví dụ: He seems to be enjoying his new job. (Anh ấy dường như đang tận hưởng công việc mới.) check Seem that – Dường như là Ví dụ: It seems that the weather will be sunny tomorrow. (Dường như là thời tiết ngày mai sẽ nắng.) check Seem as if – Dường như là Ví dụ: She seems as if she has something important to say. (Cô ấy dường như là có điều gì quan trọng cần nói.)