VIETNAMESE

nhu cầu

ENGLISH

demand

  
NOUN

/dɪˈmænd/

need

Nhu cầu là một hiện tượng tâm lý của con người; là đòi hỏi, mong muốn, nguyện vọng của con người về vật chất và tinh thần để tồn tại và phát triển. Tùy theo trình độ nhận thức, môi trường sống, những đặc điểm tâm sinh lý, mỗi người có những nhu cầu khác nhau.

Ví dụ

1.

Các công nhân cho biết họ sẽ không ngưng cuộc đình công cho đến khi các yêu cầu của họ được đáp ứng.

The workers said they would not end the strike until their demands were met.

2.

Khó mà thỏa mãn mọi yêu cầu của anh.

It is impossible to satisfy all your demands.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt demand và need nhé: Demand: mong muốn về các sản phẩm cụ thể được hỗ trợ bởi khả năng chi trả Ví dụ: The workers said they would not end the strike until their demands were met. (Các công nhân cho biết họ sẽ không ngưng cuộc đình công cho đến khi các yêu cầu của họ được đáp ứng.) Need: những nhu cầu cơ bản của con người như không khí, thức ăn, nước uống, quần áo và chỗ ở Ví dụ: Most babies need at least 12 hours of sleep a day. (Hầu hết trẻ sơ sinh cần ngủ ít nhất 12 tiếng mỗi ngày.)