VIETNAMESE
nhu cầu cá nhân
ENGLISH
individual need
/ˈpɜrsɪnɪl nid/
Nhu cầu cá nhân là một hiện tượng tâm lý của con người; là đòi hỏi, mong muốn, nguyện vọng của con người về vật chất và tinh thần để tồn tại và phát triển.
Ví dụ
1.
Kể tên các tiểu bang mà bạn muốn phục vụ, theo nhu cầu cá nhân của bạn.
Name the states you want to serve, according to your individual needs.
2.
Có những khuyến khích mạnh về kinh tế để giúp các tập đoàn đáp ứng các nhu cầu cá nhân của nhân viên.
There are strong economic incentives to help corporations meet the individual needs of their employees.
Ghi chú
Nhu cầu cá nhân (personal needs) có nghĩa là các nhu cầu của một người bao gồm nhu cầu về thực phẩm, quần áo, chỗ ở, chăm sóc sức khỏe và an toàn (the need for food, clothing, shelter, health care and safety.). ...
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết