VIETNAMESE

có nhu cầu

cần thiết

word

ENGLISH

have needs

  
PHRASE

/hæv niːdz/

requirement

“Có nhu cầu” là trạng thái cần hoặc muốn đạt được một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Ai cũng có những nhu cầu cần được công nhận.

Everyone has needs that should be acknowledged.

2.

Hiểu được nhu cầu giúp xây dựng các mối quan hệ tốt hơn.

Understanding needs helps build better relationships.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ needs khi nói hoặc viết nhé! check Meet needs - Đáp ứng nhu cầu Ví dụ: The company works hard to meet customer needs. (Công ty nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.) check Address needs - Giải quyết nhu cầu Ví dụ: The program addresses the needs of underprivileged children. (Chương trình giải quyết nhu cầu của trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.) check Identify needs - Xác định nhu cầu Ví dụ: The survey helps to identify the needs of employees. (Cuộc khảo sát giúp xác định nhu cầu của nhân viên.)