VIETNAMESE

nhu cầu vốn

ENGLISH

capital needs

  
NOUN

/ˈkæpətəl nidz/

Nhu cầu vốn là nhu cầu của doanh nghiệp, công ty đối với một khoản tiền để bắt đầu kinh doanh hoặc triển khai dự án mới.

Ví dụ

1.

Tôi đã xem xét nhiều ngân hàng và tôi tin rằng nhiều ngân hàng sẽ có thể đáp ứng nhu cầu vốn của họ mà không cần thêm vốn của chính phủ.

I've looked at many of the banks and I believe that many of them will be able to meet their capital needs without further government capital.

2.

Khi lập kế hoạch về nhu cầu vốn cho một công ty khởi nghiệp, bạn chỉ cần tính toán chi phí thành lập doanh nghiệp.

When planning capital needs for a start-up, simply calculate the costs of setting up the business.

Ghi chú

Một nghĩa khác của từ capital:

- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.

(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)