VIETNAMESE

nhu cầu thực tế

nhu cầu có khả năng thanh toán

ENGLISH

effective demand

  
NOUN

/ɪˈfɛktɪv dɪˈmænd/

actual demand

Nhu cầu thực tế là mong muốn, nguyên vọng, yêu cầu về một sản phẩm dựa trên một sức mua nhất định.

Ví dụ

1.

Nhu cầu thực tế là mức sẵn lòng và khả năng chi trả.

Effective demand is the willingness and ability to pay.

2.

Việc giảm nhu cầu thực tế đối với một sản phẩm có thể gây ra sự sụt giảm trong sản xuất.

A decrease in effective demand for a product can cause a decrease in production.

Ghi chú

Cùng phân biệt effective và efficient nhé! - Effective: hiệu quả, đạt được kết quả mong muốn. Ví dụ: Nếu một công ty có một chiến lược quảng cáo rất effective, nghĩa là nó đã đưa ra một thông điệp rõ ràng và thu hút được sự quan tâm của đối tượng khách hàng mục tiêu, đồng thời làm tăng doanh số bán hàng của công ty. - Efficient: hiệu suất cao, tối ưu hóa quá trình hoặc sử dụng tài nguyên một cách thông minh để đạt được kết quả mong muốn mà không lãng phí thời gian hay tiền bạc. Ví dụ: Nếu một công ty tối ưu hóa quá trình sản xuất để sử dụng tối đa nguồn lực và đạt được mức sản xuất cao nhất với chi phí thấp nhất, ta sẽ nói rằng quy trình đó là efficient.