VIETNAMESE

nhu cầu thị trường

ENGLISH

market demand

  
NOUN

/ˈmɑrkət dɪˈmænd/

demand of the market

Nhu cầu thị trường là tổng số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một thị trường cụ thể yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Nhu cầu thị trường ô tô điện ngày càng tăng trên toàn cầu.

Market demand for electric cars is increasing globally.

2.

Nhu cầu thị trường đối với hàng xa xỉ đã bị ảnh hưởng bởi đại dịch.

Market demand for luxury goods has been affected by the pandemic.

Ghi chú

Cùng phân biệt industry và market nha! - Ngành công nghiệp (industry) là một tập hợp các công ty cung cấp các sản phẩm tương tự hoặc thay thế cho khách hàng và cạnh tranh với nhau. - Thị trường (market) là cơ chế giúp người mua và người bán thực hiện các giao dịch liên quan đến trao đổi hàng hóa và dịch vụ.