VIETNAMESE
giá thị trường
ENGLISH
market price
NOUN
/ˈmɑrkət praɪs/
Giá thị trường là giá hàng hóa, dịch vụ hình thành do các nhân tố chi phối và vận động của thị trường quyết định tại một thời điểm, địa điểm nhất định.
Ví dụ
1.
Trang web này cho bạn biết giá thị trường của tất cả các loại xe cũ.
This website tells you the market price of all makes of second-hand car.
2.
Giá thị trường hiện tại của những trái phiếu đó sẽ được xác định bởi cung và cầu.
The current market price of such bonds will be determined by demand and supply.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết