VIETNAMESE

giá thị trường

word

ENGLISH

market price

  
NOUN

/ˈmɑrkət praɪs/

Giá thị trường là giá hàng hóa, dịch vụ hình thành do các nhân tố chi phối và vận động của thị trường quyết định tại một thời điểm, địa điểm nhất định.

Ví dụ

1.

Trang web này cho bạn biết giá thị trường của tất cả các loại xe cũ.

This website tells you the market price of all makes of second-hand car.

2.

Giá thị trường hiện tại của những trái phiếu đó sẽ được xác định bởi cung và cầu.

The current market price of such bonds will be determined by demand and supply.

Ghi chú

Market price là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Supply and demand - Cung và cầu Ví dụ: Supply and demand fluctuations can cause significant changes in market price. (Biến động cung và cầu có thể gây ra sự thay đổi đáng kể trong giá thị trường.)

check Trading volume - Khối lượng giao dịch Ví dụ: High trading volume often leads to more stable market prices. (Khối lượng giao dịch cao thường dẫn đến giá thị trường ổn định hơn.)

check Price volatility - Biến động giá Ví dụ: Price volatility in the stock market can make investment decisions more challenging. (Biến động giá trên thị trường chứng khoán có thể khiến quyết định đầu tư trở nên khó khăn hơn.)