VIETNAMESE

nhớt xe

dầu xe, nhớt động cơ

word

ENGLISH

Vehicle oil

  
NOUN

/ˈviːəkl ɔɪl/

car oil, engine oil

“Nhớt xe” là dầu bôi trơn được sử dụng trong động cơ của xe cơ giới.

Ví dụ

1.

Thợ cơ khí đã đổ đầy nhớt xe trong suốt quá trình bảo dưỡng.

The mechanic topped off the vehicle oil during the service.

2.

Thợ cơ khí đã đổ đầy nhớt xe trong suốt quá trình bảo dưỡng.

The mechanic topped off the vehicle oil during the service.

Ghi chú

Vehicle oil là một từ vựng thuộc lĩnh vực ô tô và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Car oil - Dầu xe hơi Ví dụ: Car oil improves engine performance and longevity. (Dầu xe hơi giúp cải thiện hiệu suất và tuổi thọ động cơ.) check Transmission fluid - Dầu hộp số Ví dụ: Transmission fluid ensures smooth gear shifts in vehicles. (Dầu hộp số giúp quá trình chuyển số trong xe diễn ra mượt mà.) check Brake fluid - Dầu phanh Ví dụ: Brake fluid enables efficient braking and enhances safety. (Dầu phanh giúp hệ thống phanh hoạt động hiệu quả và tăng độ an toàn.)