VIETNAMESE

nhớt xe máy

nhớt xe, dầu xe máy

word

ENGLISH

Motorcycle oil

  
NOUN

/ˈməʊtəsɪkəl ɔɪl/

motorbike oil, engine oil

“Nhớt xe máy” là dầu bôi trơn dùng cho động cơ của xe máy, giúp giảm ma sát và bảo vệ động cơ.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã thay nhớt xe máy để động cơ vận hành mượt mà.

He changed the motorcycle oil to keep the engine running smoothly.

2.

Anh ấy đã thay nhớt xe máy để động cơ vận hành mượt mà.

He changed the motorcycle oil to keep the engine running smoothly.

Ghi chú

Motorcycle oil là một từ vựng thuộc lĩnh vực xe máy và động cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Motorbike lubricant - Dầu bôi trơn xe máy Ví dụ: Motorbike lubricant reduces friction and wear inside the engine. (Dầu bôi trơn xe máy giúp giảm ma sát và mài mòn bên trong động cơ.) check Gear oil - Dầu hộp số Ví dụ: Gear oil is used in the transmission system to ensure smooth gear shifts. (Dầu hộp số được sử dụng trong hệ thống truyền động để đảm bảo việc sang số trơn tru.) check Chain oil - Dầu xích Ví dụ: Chain oil lubricates the motorcycle chain to prevent rust and wear. (Dầu xích giúp bôi trơn xích xe máy để ngăn gỉ sét và mài mòn.)