VIETNAMESE
nhốt
giam giữ
ENGLISH
Lock up
/lɒk ʌp/
Confine, imprison
“Nhốt” là hành động giữ ai đó hoặc vật gì đó trong một không gian kín.
Ví dụ
1.
Người nông dân nhốt gà trong chuồng.
The farmer locked up the chickens in the coop.
2.
Cô ấy nhốt đồ quý trong két sắt.
She locked up her valuables in the safe.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về các giới từ đi cùng với từ lock nhé!
Lock in – Khóa trong, nhốt lại
Ví dụ:
The security guard locked the suspect in the room for questioning.
(Nhân viên bảo vệ đã nhốt nghi phạm trong phòng để thẩm vấn.)
Lock out – Khóa ngoài, không cho vào
Ví dụ:
I accidentally locked myself out of the house.
(Tôi vô tình khóa mình ngoài nhà.)
Lock on – Khóa vào, tập trung vào
Ví dụ:
The missile locked on to the target.
(Tên lửa đã khóa vào mục tiêu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết